![]() |
![]() |
STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I | Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ đạt được | Cân nặng BT= 90% Chiều cao BT=90% |
|
II | Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được | 90% | |
III | Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở tuân thủ | Chương trình GDMN | |
IV | Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục | Đầu tư CSVC, trang thiết bị, CSND, ĐDĐC phục vụ công tác giáo dục |
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em |
Nhà trẻ | Mẫu giáo | |||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi |
25-36 tháng tuổi |
3-4 tuổi |
4-5 tuổi |
5-6 tuổi |
||||
I | Tổng số trẻ em | 181 | 83 | 98 | |||||
1 | Số trẻ em nhóm ghép | ||||||||
2 | Số trẻ em 1 buổi/ngày | ||||||||
3 | Số trẻ em 2 buổi/ngày | 181 | 83 | 98 | |||||
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | ||||||||
II | Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở |
181 | 83 | 98 | |||||
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe |
181 | 83 | 98 | |||||
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng |
181 | 83 | 98 | |||||
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | ||||||||
1 | Kênh bình thường | 141 | 76 | 75 | |||||
2 | Kênh dưới -2 | ||||||||
3 | Kênh dưới -3 | ||||||||
4 | Kênh trên +2 | ||||||||
5 | Kênh trên +3 | ||||||||
6 | Phân loại khác ( thấp còi 1) | 10 | 5 | 5 | |||||
7 | Số trẻ em suy dinh dưỡng | 13 | 5 | 8 | |||||
8 | Số trẻ em béo phì | 17 | 7 | 10 | |||||
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
||||||||
1 | Đối với nhà trẻ |
||||||||
a | Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng |
|
|
||||||
b | Chương trình giáo dục mầm non - Chương trình giáo dục nhà trẻ |
|
|
||||||
2 | Đối với mẫu giáo |
||||||||
a | Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo | ||||||||
b | Chương trình 26 tuần |
||||||||
c | Chương trình 36 buổi | ||||||||
d | Chương trình giáo dục mầm non- Chương trình giáo dục mẫu giáo |
181 | 83 | 98 | |||||
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 7 | |
II | Loại phòng học | - | |
1 | Phòng học kiên cố | 0 | |
2 | Phòng học bán kiên cố | 4 | |
3 | Phòng học tạm | 0 | |
4 | Phòng học nhờ | 0 | |
III | Số điểm trường | 01 | |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 866 m2 | 4,78 m2/ trẻ |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 144 m2 | |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | ||
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 68 m2 | 1,5 m2/ trẻ |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 68 m2 | |
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 14m2 | |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 19,2 m2 | 0,4 m2/ trẻ |
5 | Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) | 48,18 | |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
||
VIII | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) | 04 máy vi tính - 02 máy in |
|
IX | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác | ||
1 | Ti vi | 6 | |
2 | Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) | 9 | |
3 | Máy phô tô | 02 | |
5 | Catsset | 1 | |
6 | Đầu Video/đầu đĩa | 1 | |
7 | Thiết bị khác | ||
8 | Đồ chơi ngoài trời | 28 | |
9 | Bàn ghế đúng quy cách | 95 | |
10 | Mày giặt | 01 |
Số lượng (m2) | ||||||
X | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 6 | 2 | |||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
01 | 01 |
Có | Không | ||
XI | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | 1 | |
XII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | 1 | |
XIII | Kết nối internet (ADSL) | 1 | |
XIV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | 1 | |
XV | Tường rào xây | 1 |
STT |
Nội dung |
Tổng số | Hình thức tuyển dụng | Trình độ đào tạo | Ghi chú |
||||||
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) |
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) | TS | ThS | ĐH | CĐ |
TCCN | Dưới TCCN | ||||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 20 | 12 | 8 |
|
6 |
4 |
3 |
7 |
|||
I | Giáo viên | 8 |
8 |
0 |
|
4 |
2 |
2 |
|||
II | Cán bộ quản lý | 2 | 2 | 2 | |||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | |||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 1 | 1 | |
1 |
||||||
III | Nhân viên | 10 | 02 | 08 | 2 | 1 | 7 | ||||
1 | Nhân viên văn thư | 1 |
1 |
|
1 |
||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | |
1 |
|
1 |
|
||||
3 | Thủ quỹ | ||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 |
1 |
|
1 |
|
|||||
5 | Nhân viên thư viện | ||||||||||
6 | Nhân viên khác | 7 | 7 |
|
7 |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Ngày ban hành: 22/12/2022. Trích yếu: Hướng dẫn, chấn chỉnh công tác quản lý, tổ chức dạy thêm - học thêm trong và ngoài nhà trường
Ngày ban hành : 22/12/2022
Ngày ban hành: 20/12/2022. Trích yếu: Tổ chức Hội trại truyền thống học sinh thị xã Bến Cát lần thứ VII, năm học 2022-2023
Ngày ban hành : 20/12/2022
Ngày ban hành: 16/12/2022. Trích yếu: Hướng dẫn Nghĩ Tết Dương lịch 01/01/2023 và Tết Nguyên đán Quý Mão 2023
Ngày ban hành : 16/12/2022
Ngày ban hành: 14/12/2022. Trích yếu: Chấp thuận cho Tiểu học Hòa Lợi tổ chức cho học sinh tham quan, trải nghiệm
Ngày ban hành : 16/12/2022
Ngày ban hành: 28/11/2022. Trích yếu: Đăng ký và kích hoạt tài khoản định danh điện tử
Ngày ban hành : 28/11/2022